The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh (Ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram »»
(ārya) tārānamaskāraikaviṁśatistotram
om namo bhagavatyai āryaśrī-ekaviṁśatitārāyai
namastāre ture vīre kṣaṇadyutinibhekṣaṇe|
trailokyanāthavaktrābjavikasatkamalodbhave|| 1||
namaḥ śataśaraccandrasaṁpūrṇeva varānane|
tārāsahasrakiraṇaiḥ prahasatkiraṇojjvale|| 2||
namaḥ kanakanīlābja-pāṇipadmavibhūṣite|
dānavīryatapaḥśā(kṣā)ntititikṣādhyānagocare|| 3||
namastathāgatoṣṇīṣavijayānantacāriṇi|
śeṣapāramitāprāptajinaputraniṣevite|| 4||
namastutārahuṁkārapūritāśādigantare|
saptalokakramākrā[nte] aśeṣakaruṇā(ṇe)kṣaṇe|| 5||
namaḥ śakrānalabrahmamarudviśveśvarārcite|
bhūtavetālagandharvagaṇayakṣapuraskṛte || 6||
namaḥ straditi phaṭkāra parajatra(yantra)pramardini|
pratyālīḍhapadanyāse śikhī(khi)jvālākulojjvale|| 7||
namasture mahāghore mālavīravināśini|
bhṛkuṭīkṛtavaktrābjasarvaśatrunisundanī(ṣūdini)|| 8||
namaḥ strīratnamudrāṅkahṛdayāṅgulibhūṣite|
bhūṣitāśeṣadikcakranikarasvakarākule|| 9||
namaḥ pramuditāśeṣamuktākṣīraprasāriṇi|
hasatprahasatuttāre māralolavaśaṅkari|| 10||
namaḥ samantabhūpālapata(ṭa)lākarṣaṇa(ṇe)kṣaṇe|
carabhṛkuṭihūṁkārasarvāpadavimocanī(cini) || 11||
namaḥ śrīkhaṇḍakhaṇḍendu[su]muktābharaṇa(ṇo)jjvale|
amitābhajitābhārabhāsure kiraṇoddhruve(ddhure) || 12||
namaḥ kalpāntahutabhugajvālāmālāntare(ra)sthite|
ālīḍhamudi(dri)tābaddharipucakravināśinī(ni)|| 13||
namaḥ karatarā(lā)ghāṭa(ta)caraṇāhatabhūtale|
bhṛkuṭīkṛtahukārasaptapātālabhedinī(ni)|| 14||
namaḥ śive śubhe śānte śāntanirvāṇagocare|
svāhāpraṇavasaṁyukte mahāpātakanāśanī(śini)|| 15||
namaḥ pramuditābaddharigātraprabhedini|
daśākṣarapadanyāse vidyāhuṁkāradīpite|| 16||
nama[stāre] ture pādaghātahuṁkāravījite|
merumaṇḍalakailāśabhuvanatrayacāriṇī(ṇi) || 17||
namaḥ sure sa(śa)rākārahariṇāṅkakare(ra)sthite|
haridviruktaphaṭkāra(re) aśeṣaviṣanāśiṇī(ni)|| 18||
namaḥ surāsuragaṇayakṣakinnarasevite |
abuddhamuditābhogakarī(ri) duḥsvapnanāśinī(ni) || 19 ||
namaścandrārkasampūrṇanayanadyutibhāsvare|
tārādviruktatuttāre viṣamajvala(ra)nāśini|| 20||
namaḥ strītattvavinyāse śivaśaktisamanvite|
grahavetāra(la)yakṣoṣmanāśini pravare ture|| 21||
mantramūlamidaṁ stotraṁ namaskāraikaviṁśatiḥ(ti)|
yaḥ paṭhetprātaḥ (paṭhet prayataḥ) dhīmān devyābhaktisamanvite(taḥ)||22||
sāyaṁ vā prātarutthāya smaret sarvābhayapradam|
sarvapāpapraśamanaṁ sarvadurgatināśanam|| 23||
abhiṣikto bhavet tūrṇaṁ saptabhirjinakoṭibhiḥ|
māsamātreṇa caivāsau sukhaṁ bauddhapadaṁ vrajet|| 24||
viṣaṁ tasya mahāghoraṁ sthāvaraṁ cātha jaṅgamam|
smaraṇānna padaṁ yāti khāditaṁ pi(pī)tameva vā|| 25||
grahajo(jā)laviṣārtānāṁ parastrīviṣanāśanam|
anyeṣāṁ caiva sattvānāṁ dvisaptamabhivartitam|| 26||
putrakāmo labhet putraṁ ghanakāmo labheddhanam|
sarvakāmānavāpnoti na vighnaiḥ pratihanyate|| 27||
iti śrīsamyaksaṁbuddhavailo(ro)canabhāṣitaṁ bhagavatyāryatārādevyā
namaskāraikaviṁśatināmāṣṭottaraśatakaṁ buddhabhāṣitaṁ parisamāptam
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3849
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.252.174 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập